Bảng phân loại quốc tế Locarno
Bảng phân loại quốc tế Locarno
Nhóm 01 | Thực phẩm |
Nhóm 02 | Quần áo và đồ may khâu |
Nhóm 03 | Đồ dùng mang theo khi đi du lịch và đồ dùng cá nhân |
Nhóm 04 | Các loại chổi lông và bàn chải |
Nhóm 05 | Các sản phẩm dệt, vải tự nhiên và vải nhân tạo |
Nhóm 06 | Đồ đạc trong nhà |
Nhóm 07 | Dụng cụ gia đình, chưa được xếp ở nhóm khác |
Nhóm 08 | Các loại dụng cụ và đồ ngũ kim |
Nhóm 09 | Bao gói, hộp đựng, đồ chứa dùng để vận chuyển và bảo quản hàng hoá |
Nhóm 10 | Đồng hồ để bàn, đồng hồ đeo tay, đồng hồ treo tường, các thiết bị đo, các thiết bị kiểm tra và các thiết bị báo hiệu khác |
Nhóm 11 | Đồ trang trí |
Nhóm 12 | Các phương tiện vận chuyển và nâng hạ |
Nhóm 13 | Các thiết bị sản xuất, phân phối và biến đổi điện |
Nhóm 14 | Các thiết bị ghi, truyền thông và truy tìm thông tin |
Nhóm 15 | Các loại máy không được xếp ở các nhóm khác |
Nhóm 16 | Máy chiếu phim, chụp ảnh và thiết bị quang học |
Nhóm 17 | Nhạc cụ |
Nhóm 18 | Máy in và máy văn phòng |
Nhóm 19 | Đồ dùng và thiết bị cho văn phòng, dạy học và mỹ thuật |
Nhóm 20 | Dụng cụ bán hàng và quảng cáo, dấu hiệu chỉ dẫn |
Nhóm 21 | Trò chơi, đồ chơi, lều trại và dụng cụ thể thao |
Nhóm 22 | Vũ khí, pháo hoa, dụng cụ săn bắt, đánh cá và tiêu diệt các loại côn trùng có hại |
Nhóm 23 | Các thiết bị phân phối chất lỏng và chất khí, các thiết bị vệ sinh, sưởi, thông gió và điều hoà không khí, nhiên liệu rắn |
Nhóm 24 | Dụng cụ y tế và phòng thí nghiệm |
Nhóm 25 | Vật liệu xây dựng và cấu kiện xây dựng |
Nhóm 26 | Thiết bị và dụng cụ chiếu sáng |
Nhóm 27 | Thuốc lá và các dụng cụ cho người hút thuốc |
Nhóm 28 | Dược phẩm, đồ mỹ phẩm và đồ vệ sinh cá nhân |
Nhóm 29 | Trang thiết bị chống hoả hoạn, phòng và cứu nạn |
Nhóm 30 | Trang thiết bị để chăm sóc và chăn dắt động vật |
Nhóm 31 | Máy và các dụng cụ để chuẩn bị thức ăn và đồ uống chưa được xếp ở các nhóm khác |
Nhóm 99 | Các loại khác |
Bảng Phân loại quốc tế về kiểu dáng công nghiệp
(Phiên bản lần 8 theo Thoả ước Locarno)
Danh mục các Nhóm và phân nhóm
(kèm theo phần chú giải)
|
Nhóm 01: Thực phẩm
01-01 Các loại bánh nướng, bánh qui, bánh ngọt, mì ống, các sản phẩm từ ngũ cốc, sôcôla, mứt, kem 01-02 Rau và hoa quả 01-03 Pho mát, bơ, các chế phẩm từ bơ, các sản phẩm khác từ bơ, sữa 01-04 Thịt (kể cả các sản phẩm từ thịt lợn), cá 01-05 (để trống) 01-06 Thức ăn cho động vật 01-99 Các loại thực phẩm khác Nhóm 02: Quần áo và đồ may khâu. Lưu ý: Không bao gồm quần áo cho búp bê (Nhóm 21-01), các trang bị đặc biệt chống hoả hoạn, phòng và cứu nạn (Nhóm 29) hoặc đồ mặc dùng cho động vật (Nhóm 30-01). 02-01 Quần áo lót, coóc-xê, nịt vú (yếm), quần áo ngủ
02-02 Quần áo ngoài
02-03 Mũ
02-04 Giày, dép, tất
02-05 Khăn quàng, cà vạt, nơ cài cổ, khăn mùi xoa
02-06 Găng tay
02-07 Đồ may khâu
02-99 Các loại khác Nhóm 03: Đồ dùng mang theo khi đi du lịch và đồ dùng cá nhân 03-01 Hòm, va-ly, cặp, túi xách, ví, móc chìa khoá, hộp và các đồ dùng tương tự khác. Lưu ý: Không bao gồm các hòm, hộp dùng để vận chuyển hàng hoá ( Nhóm 09) hoặc hộp xì gà và hộp thuốc lá ( Nhóm 27-06) 03-02 (để trống) 03-03 Ô, dù, mái che nắng, gậy chống 03-04 Quạt 03-99 Các loại khác Nhóm 04: Các loại chổi lông và bàn chải 04-01 Các loại chổi, bàn chải để làm sạch Lưu ý: Không bao gồm các loại bàn chải để chải quần áo ( Nhóm 04-02) 04-02 Bàn chải cá nhân, bàn chải quần áo, bàn chải giày Lưu ý: “Bàn chải cá nhân” gồm bàn chải lông mi, bàn chải móng tay và bàn chải đánh răng. 04-03 Bàn chải máy móc, thiết bị Lưu ý: “Bàn chải máy móc, thiết bị” gồm các loại bàn chải dùng trong máy móc hoặc các phương tiện giao thông đặc biệt. 04-04 Bút lông, các loại bàn chải dùng trong bếp 04-99 Các loại khác Nhóm 05: Các sản phẩm dệt, vải tự nhiên và vải nhân tạo
05-01 Các mặt hàng bằng sợi
05-02 Ren, đăng ten 05-03 Đồ thêu 05-04 Ruy băng, dải viền và các loại dải trang trí khác 05-05 Vải
05-06 Vật liệu dạng tấm tự nhiên hoặc nhân tạo
05-99 Các loại khác Nhóm 06: Đồ đạc trong nhà
06-01 Ghế
06-02 Giường
06-03 Bàn và đồ đạc tương tự 06-04 Tủ
06-05 Các đồ đạc lắp ghép 06-06 Các loại đồ đạc khác và các bộ phận của chúng 06-07 Gương và các loại khung
06-08 Mắc treo quần áo 06-09 Đệm và lót đệm 06-10 Rèm cửa và các loại màn che 06-11 Thảm, thảm chùi chân 06-12 Thảm trang trí 06-13 Chăn mền và các loại vải phủ khác, khăn trải bàn, khăn ăn
06-99 Các loại khác Nhóm 07: Dụng cụ gia đình, chưa được xếp ở nhóm khác
07-01 Đồ sứ, thuỷ tinh, bát đĩa và các loại đồ dùng tương tự khác
07-02 Dụng cụ làm bếp, đồ dùng và đồ đựng dùng khi làm bếp 07-03 Dao, thìa, dĩa 07-04 Các dụng cụ , đồ dùng vận hành bằng tay để chuẩn bị thức ăn, đồ uống
07-05 Bàn là, máy giặt, các dụng cụ làm sạch và làm khô
07-06 Các đồ dùng khác dùng cho bàn ăn 07-07 Các đồ dùng khác dùng trong gia đình 07-08 Các dụng cụ dùng cho lò sưởi 07-99 Các loại khác Nhóm 08: Các loại dụng cụ và đồ ngũ kim
08-01 Dụng cụ và thiết bị để khoan, phay, đào, xới 08-02 Búa và các dụng cụ khác có chức năng tương tự 08-03 Các dụng cụ và thiết bị cắt
08-04 Tuốc-nơ-vít và các dụng cụ khác có chức năng tương tự 08-05 Các dụng cụ và thiết bị khác
08-06 Các loại tay cầm, núm cửa, bản lề 08-07 Khoá, then cài và móc 08-08 Các dụng cụ để giữ, kẹp và lắp ráp không có ở các nhóm khác
08-09 Các phụ kiện và khung bằng kim loại để viền cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các chi tiết tương tự khác. 08-10 Giá đỡ xe đạp và môtô 08-99 Các loại khác
Nhóm 09: Bao gói, hộp đựng, đồ chứa dùng để vận chuyển và bảo quản hàng hoá 09-01 Chai, lọ, bình, bầu, hũ và bình chứa chất có áp suất
09-02 Can, thùng, thùng tô-nô 09-03 Hộp, hòm, đồ hộp (dùng để bảo quản thực phẩm), công-te-nơ
09-04 Sọt, giỏ 09-05 Túi, bọc, bao, bao gói
09-06 Dây thừng, chão, cáp 09-07 Nắp đậy và các bộ phận gắn lên chai, lọ, hộp, đai bảo hiểm nắp thùng
09-08 Các loại khay, tấm đỡ, dùng trong các xe nâng hàng kiểu chạc 09-09 Thùng đựng rác, phế liệu và giá đỡ cho chúng 09-99 Các loại khác Nhóm 10: Đồng hồ để bàn, đồng hồ đeo tay, đồng hồ treo tường, các thiết bị đo, các thiết bị kiểm tra và các thiết bị báo hiệu khác.
10-01 Đồng hồ để bàn và đồng hồ báo thức 10-02 Đồng hồ đeo tay 10-03 Các thiết bị đo thời gian khác
10-04 Các dụng cụ, thiết bị đo khác
10-05 Các dụng cụ, thiết bị để kiểm tra, bảo vệ, thử nghiệm.
10-06 Các dụng cụ, thiết bị báo hiệu khác
10-07 Vỏ bọc, mặt chia độ (mặt số), kim chỉ và tất cả các bộ phận khác ở các dụng cụ, thiết bị đo, thiết bị kiểm tra và báo hiệu
10-99 Các loại khác Nhóm 11: Đồ trang trí 11-01 Đồ kim hoàn
11-02 Đồ nữ trang rẻ tiền, các đồ trang trí cho mặt bàn, mặt lò sưởi, tường, các loại lọ hoa, bình cắm hoa
11-03 Huân chương, huy hiệu, phù hiệu 11-04 Hoa giả, quả giả, cây giả 11-05 Cờ, các vật trang trí trong ngày lễ
11-99 Các loại khác Nhóm 12: Các phương tiện vận chuyển và nâng hạ
12-01 Xe do động vật kéo 12-02 Xe đẩy tay, xe cút-kít, xe ba gác 12-03 Đầu máy xe lửa và các phương tiện chạy trên đường ray 12-04 Xe chạy trên cáp treo, ghế nâng, máy nâng cho người leo núi 12-05 Thang máy, máy nâng vận chuyển
12-06 Tàu thuỷ và thuyền 12-07 Máy bay và tổ hợp vũ trụ 12-08 Ô tô, ô tô buýt và xe tải
12-09 Máy kéo 12-10 Rơ-moóc, xe moóc
12-11 Xe đạp, mô tô 12-12 Xe đẩy tay trẻ em, xe lăn cho người tàn tật, cáng
12-13 Các loại xe cộ chuyên dùng
12-14 Các loại xe cộ khác
12-15 Lốp, các loại xích chống trượt cho xe cộ 12-16 Các bộ phận, phụ tùng cho xe cộ không được xếp ở các nhóm hoặc phân nhóm khác 2-99 Các loại khác Nhóm 13: Các thiết bị sản xuất, phân phối và biến đổi điện
13-01 Máy phát điện và động cơ điện
13-02 Máy biến thế, bộ chỉnh lưu, pin và ắc qui 13-03 Thiết bị phân phối, điều chỉnh mạng điện
13-99 Các loại khác Nhóm 14: Các thiết bị ghi, truyền thông và truy tìm thông tin 14-01 Thiết bị ghi hoặc tái tạo hình ảnh và âm thanh
14-02 Thiết bị xử lý dữ liệu và các thiết bị ngoại vi 14-03 Thiết bị truyền thông, thiết bị điều khiển từ xa và các bộ khuyếch đại âm thanh
14-04 Màn hiển thị và các biểu tượng (dùng riêng cho máy tính) 14-99 Các loại khác Nhóm 15: Các loại máy không được xếp ở các nhóm khác 15-01 Động cơ (kể cả chi tiết của động cơ đốt trong)
15-02 Máy bơm và máy nén khí
15-03 Máy nông nghiệp
15-04 Máy xây dựng
15-05 Máy giặt, tẩy và sấy
15-06 Máy dệt, khâu, thêu, đan kể cả các bộ phận của máy này. 15-07 Máy và các thiết bị làm lạnh
15-08 (để trống) 15-09 Các máy công cụ, máy mài, máy đúc
15-99 Các loại khác Nhóm 16: Máy chiếu phim, chụp ảnh và thiết bị quang học
16-01 Máy chiếu phim và máy quay phim 16-02 Máy chiếu và kính xem phim 16-03 Thiết bị sao chụp và máy phóng
16-04 Thiết bị rửa ảnh 16-05 Các phụ tùng, linh kiện
16-06 Thiết bị quang học
16-99 Các loại khác Nhóm 17: Nhạc cụ
17-01 Nhạc cụ có phím bấm
17-02 Các loại đàn gió
17-03 Nhạc cụ có dây 17-04 Nhạc cụ gõ 17-05 Nhạc cụ cơ học
17-99 Các loại khác Nhóm 18: Máy in và máy văn phòng 18-01 Máy chữ và máy tính toán
18-02 Máy in
18-03 Các bộ chữ và các kiểu chữ. 18-04 Máy đóng sách, máy rập sách, máy xén giấy và máy cắt mép (để đóng sách)
18-99 Các loại khác Nhóm 19: Đồ dùng và thiết bị cho văn phòng, dạy học và mỹ thuật 19-01 Giấy viết, bưu thiếp thư tín và thông báo
19-02 Thiết bị văn phòng
19-03 Lịch
19-04 Sách và các đối tượng khác có hình thức bên ngoài tương tự
19-05 (để trống) 19-06 Vật liệu và dụng cụ để viết, vẽ, sơn, tạc tượng, khắc, trạm trổ và dùng cho các lĩnh vực mỹ thuật khác
19-07 Đồ dùng dạy học
19-08 Các ấn phẩm in khác
19-99 Các loại khác Nhóm 20: Dụng cụ bán hàng và quảng cáo, dấu hiệu chỉ dẫn 20-01 Máy bán hàng tự động 20-02 Các thiết bị bán hàng và trưng bày
20-03 Các dấu hiệu chỉ dẫn , bảng chỉ dẫn và phương tiện quảng cáo
20-99 Các loại khác Nhóm 21: Trò chơi, đồ chơi, lều trại và dụng cụ thể thao 21-01 Trò chơi và đồ chơi
21-02 Dụng cụ và trang bị cho thể dục và thể thao
21-03 Các thiết bị giải trí khác
21-04 Lều trại và các phụ kiện
21-99 Các loại khác Nhóm 22: Vũ khí, pháo hoa, dụng cụ săn bắt, đánh cá và tiêu diệt các loại côn trùng có hại 22-01 Vũ khí ném, phóng và vũ khí có lửa 22-02 Các loại vũ khí khác 22-03 Đạn, các loại pháo như pháo hoa, pháo sáng 22-04 Bia (mục tiêu) và các phụ kiện khác
22-05 Các dụng cụ săn bắt và đánh cá
22-06 Bẫy và các dụng cụ tiêu diệt côn trùng có hại 22-99 Các loại khác Nhóm 23: Các thiết bị phân phối chất lỏng và khí, các thiết bị vệ sinh, sưởi, thông gió và điều hoà không khí, nhiên liệu rắn 23-01 Thiết bị phân phối chất lỏng và chất khí
23-02 Thiết bị vệ sinh
23-03 Thiết bị sưởi 23-04 Thiết bị thông gió và điều hoà không khí 23-05 Nhiên liệu rắn 23-99 Các loại khác Nhóm 24: Dụng cụ y tế và phòng thí nghiệm
24-01 Máy móc và thiết bị cho bác sỹ, bệnh viện và phòng thí nghiệm 24-02 Thiết bị y tế, thiết bị và dụng cụ cho phòng thí nghiệm
24-03 Các bộ phận làm giả (thay, ghép) 24-04 Các đồ dùng để băng bó và chăm sóc người bệnh
24-99 Các loại khác Nhóm 25: Vật liệu xây dựng và cấu kiện xây dựng 25-01 Vật liệu xây dựng
25-02 Cấu kiện xây dựng chế tạo sẵn
25-03 Nhà, ga-ra, các công trình xây dựng khác 25-04 Bậc thang, thang, dàn giáo và các kết cấu tương tự 25-99 Các loại khác Nhóm 26: Thiết bị và dụng cụ chiếu sáng 26-01 Nến, đèn nến, giá đỡ nến 26-02 Đuốc, đèn xách tay và đền lồng 26-03 Thiết bị chiếu sáng nơi công cộng
26-04 Nguồn phát sáng, điện hoặc không điện
26-05 Đèn, đèn có chân, đèn chùm, đèn treo trên tường và trần, chụp đèn, gương phản xạ, các loại đèn cho chụp ảnh, chiếu phim. 26-06 Thiết bị phát sáng cho xe cộ 26-99 Các loại khác
Nhóm 27: Thuốc lá và các dụng cụ cho người hút thuốc | |
---|---|
27-01 | Thuốc sợi, xì gà, thuốc lá |
27-02 | Píp, ống hút xì gà, và thuốc lá |
27-03 | Gạt tàn thuốc lá |
27-04 | Diêm |
27-05 | Bật lửa |
27-06 | Hộp đựng xì gà, thuốc lá, túi và bình đựng thuốc lá sợi |
Lưu ý: Không bao gồm hộp đựng (Nhóm 09). | |
27-99 | Các loại khác |
Nhóm 28: Dược phẩm, đồ mỹ phẩm và đồ vệ sinh cá nhân | |
28-01 | Dược phẩm |
Lưu ý: a) Bao gồm cả dược phẩm cho động vật
b) Bao gồm cả các hoá chất trong túi nhỏ, thuốc con nhộng, thuốc viên hình thoi, thuốc viên và các dạng và các dạng viên thuốc.
c) Không bao gồm các đồ dùng để băng bó và chăm sóc người bệnh (Nhóm 24-04).
|
|
28-02 | Đồ mỹ phẩm |
Lưu ý: Kể cả mỹ phẩm dùng cho động vật. | |
28-03 | Đồ dùng vệ sinh cá nhân và các thiết bị dùng trong thẩm mỹ viện |
Lưu ý: a) Bao gồm cả tông đơ, máy và dụng cụ xoa bóp, cắt tóc, trang điểm tóc.
b) Không bao gồm bàn chải vệ sinh và bút trang điểm (Nhóm 04-02), hoặc các sản phẩm và thiết bị dùng cho động vật (Nhóm 30-99).
|
|
28-04 | Râu, tóc giả |
28-99 | Các loại khác |
Nhóm 29: Trang thiết bị chống hoả hoạn, phòng và cứu nạn | |
29-01 | Trang thiết bị chống hoả hoạn |
Lưu ý: a) Bao gồm cả bình dập lửa.
b) Không bao gồm xe cứu hoả (Nhóm 12-13), ống bơm nước chữa cháy, vòi phun nước chữa cháy (Nhóm 23-01).
|
|
29-02 | Trang thiết bị phòng và cứu nạn chưa được xếp ở các nhóm khác |
Lưu ý: a) Bao gồm cả trang thiết bị cho động vật.
b) Không bao gồm mũ bảo hiểm (Nhóm 02-03) và quần áo để bảo hộ chống tai nạn (Nhóm 2-02; 2-04 hoặc 2-06).
|
|
29-99 | Các loại khác |
Nhóm 30: Trang thiết bị để chăm sóc và chăn dắt động vật | |
Lưu ý: Không bao gồm thức ăn cho động vật (Nhóm 01), hoặc dược phẩm và đồ trang điểm cho động vật (Nhóm 28-01 hoặc 28-02). | |
30-01 | Đồ mặc dùng cho động vật |
30-02 | Chuồng trại, lều cũi cho động vật |
Lưu ý: Không bao gồm các cấu kiện xây dựng (Nhóm 25). | |
30-03 | Máng ăn, đồ đựng nước cho động vật |
30-04 | Yên cương |
Lưu ý: Bao gồm cả vòng cổ cho động vật. | |
30-05 | Roi, gậy chăn dắt động vật |
30-06 | Nền và ổ cho động vật |
30-07 | Dàn cho gà đậu, sào cho chim đậu và các phụ kiện khác của chuồng, lồng |
30-08 | Các dụng cụ để đánh dấu, con dấu và các loại vòn kẹp |
30-09 | Cọc, trụ để buộc động vật |
30-99 | Các loại khác |
Nhóm 31: Máy và các dụng cụ để chuẩn bị thức ăn và đồ uống chưa được xếp ở các nhóm khác | |
Lưu ý: Không bao gồm các dụng cụ vận hành bằng tay, các dụng cụ, thiết bị phục vụ và chuẩn bị đồ ăn và đồ uống. | |
31-00 | Máy và các dụng cụ để chuẩn bị thức ăn và đồ uống, chưa được xếp ở các nhóm khác |
Nhóm 99 | Các loại khác |
Lưu ý: Bao gồm tất cả các sản phẩm chưa được xếp ở các nhóm nêu trên. | |
99-00 | Các loại khác |